Bảng lõi PVC màu trắng cao 85 độ cho thẻ SIM
Bảng lõi PVCcho thẻ SIM với nhiệt độ cao từ 78 đến 85 độ điểm vicat mềm.
PVC (Polyvinyl Chloride) và ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene) là hai vật liệu nhiệt nhựa được sử dụng rộng rãi, mỗi vật liệu có đặc điểm độc đáo, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.Khi kết hợp, chúng tạo thành một vật liệu hiệu suất cao phù hợp để sản xuất thẻ SIM điện thoại di động.
Bảng lõi PVC là một thành phần quan trọng trong sản xuất thẻ PVC. Nó cung cấp một số chức năng thiết yếu, bao gồm:
• Bảng lõi làm cho thẻ mạnh mẽ và ổn định, ngăn nó bị cong hoặc bị hư hỏng dễ dàng.
• Các tấm lõi PVC giữ cho thẻ linh hoạt, cho phép nó uốn cong mà không bị gãy.
• Trong quá trình sản xuất thẻ, tấm lõi được đặt giữa các lớp bên ngoài của thẻ và trải qua lớp phủ.Nó đảm bảo gắn kết thích hợp và tăng độ bền tổng thể của thẻ.
Đặc điểm:
Việc sử dụng tấm lõi PVC trong sản xuất thẻ PVC mang lại một số lợi thế:
• Các tấm lõi PVC đảm bảo tuổi thọ lâu dài của thẻ PVC, làm cho chúng chống hư hỏng và kéo dài tuổi thọ của chúng.
• Các tấm lõi có thể được tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể, chẳng hạn như kích thước, hình dạng và độ dày, làm cho chúng phù hợp với các ứng dụng thẻ khác nhau.
• Các tấm lõi PVC cung cấp một lựa chọn giá cả phải chăng cho các nhà sản xuất thẻ mà không ảnh hưởng đến chất lượng.
• Các tấm lõi PVC có thể dễ dàng được điều chỉnh để phù hợp với các kích thước, hình dạng và yêu cầu thiết kế thẻ khác nhau.
Khi lựa chọn tấm lõi PVC để sản xuất thẻ PVC, nên xem xét một số yếu tố:
•Chọn độ dày phù hợp với mục đích sử dụng thẻ.
•Đảm bảo rằng tấm lõi đạt được sự cân bằng đúng giữa độ cứng và linh hoạt, cho phép thẻ chịu được uốn cong mà không bị gãy.
•Chọn các tấm lõi cung cấp khả năng in tuyệt vời, cho phép in chất lượng cao của đồ họa, văn bản và các yếu tố thiết kế khác trên thẻ.
• Xem xét khả năng chống hóa chất của tấm lõi PVC, vì thẻ có thể tiếp xúc với các chất như dung môi hoặc chất tẩy rửa.
Dòng |
Điểm |
|
Đơn vị |
Tiêu chuẩn |
|
số |
Bảng lõi PVC cho thẻ SIM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều rộng |
|
mm |
Theo yêu cầu của bạn. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chiều dài |
|
mm |
Theo yêu cầu của bạn. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Độ dày |
|
mm |
0.1-0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Độ thô bề mặt Ra (4#) |
|
μm |
0.7-1.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Độ thô bề mặt Rz (5#) |
|
μm |
4-12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Độ bền kéo |
MD |
|
MPa |
≥45 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Độ bền kéo |
CD |
|
MPa |
≥ 43 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sự thu hẹp nhiệt MD |
|
% |
≥-6,0 ((140°C+-2 |
|
|
|
|
|
°C/10min) |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sự thu hẹp nhiệt CD |
|
% |
≤+2,2 ((140°C+-2 |
|
|
|
|
|
°C/10min) |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bề mặt |
|
️ |
Đồng tính/Đồng tính |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Năng lực bề mặt (4#) |
|
Dynes/cm |
≥ 38 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Độ căng bề mặt (5#) |
|
Dynes/cm |
≥ 38 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Mật độ |
|
g/cm3 |
1.38+-0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Điểm làm mềm Vicat |
|
°C |
85+-2 ((5KG) |
|
|
|
|
|
|
|
Câu hỏi thường gặp
Tôi có thể có một đơn đặt hàng mẫu?
A: Vâng, chúng tôi chào đón đơn đặt hàng mẫu để kiểm tra và kiểm tra chất lượng.
Q2. Còn thời gian giao hàng?
A: 1-5 ngày để chuẩn bị mẫu, 10-15 ngày làm việc để sản xuất hàng loạt.
Q3. Bạn có giới hạn MOQ không?
A: Mẫu có sẵn, MOQ đặt hàng là 1000KGS.
Q4. Làm thế nào bạn vận chuyển hàng hóa và mất bao lâu để đến?
A: Giao hàng bằng DHL, UPS, FedEx hoặc TNT. Phải mất 3-5 ngày để đến. Hàng không và vận chuyển biển cũng tùy chọn.
Q5. Làm thế nào để tiến hành một lệnh?
A: Trước tiên cho chúng tôi biết yêu cầu hoặc ứng dụng của bạn.
Thứ hai Chúng tôi trích dẫn theo yêu cầu của bạn hoặc đề xuất của chúng tôi.
Thứ ba, khách hàng xác nhận các mẫu và đặt tiền gửi để đặt hàng chính thức.
Thứ tư, chúng tôi sắp xếp sản xuất.
Q6: Bạn có cung cấp bảo hành cho các sản phẩm?
A: Vâng, chúng tôi cung cấp bảo hành 5 năm cho sản phẩm của chúng tôi.
Q7: Làm thế nào để đối phó với lỗi?
A: Đầu tiên, sản phẩm của chúng tôi được sản xuất trong hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và tỷ lệ bị lỗi sẽ dưới 0,1%.
Thứ hai, trong thời gian bảo hành, chúng tôi sẽ gửi hàng mới với chất lượng tốt cho lỗi.